Du học Canada trong năm 2025 vẫn chưa bao giờ là hết hot đối với các bạn học sinh đang tìm kiếm một điểm đến để du học cả. Vậy nếu muốn nhận được giấy phép để du học Canada và có thể ghi danh vào những ngôi trường đại học danh giá ở Canada thì các bạn cần đạt được IELTS tối thiểu bao nhiêu điểm? Thông qua bài viết này du học SAC mong muốn rằng có thể giải đáp được thắc mắc đó giúp các bạn du học sinh.
IELTS là gì?
Điều đầu tiên đó là bạn cần biết rằng IELTS là gì? Và nó quan trọng như thế nào đối với việc nói du học nói chung cũng như là du học Canada nói riêng.
IELTS, viết tắt của cụm từ International English Language Testing System,là một kỳ thi nhằm đánh giá năng lực tiếng Anh của các thí sinh tham gia kỳ thi. Chứng chỉ IELTS có giá trị được công nhận trên toàn thế giới. IELTS có 2 dạng bài thi khác nhau đó là IELTS Academy và IELTS General với mục đích khác nhau nhưng ở bài viết này thì du học SAC chỉ đang nói đến điểm số tối thiểu IELTS Academy.
Mức IELTS tối thiểu để du học cần bao nhiêu?
Mức điểm IELTS tối thiểu cho cả 4 kỹ năng nghe nói đọc viết hiện nay vào tầm 6.0 đến 6.5 cho cả bậc đại học và sau đại học đối với các bạn du học sinh Canada
Bên cạnh chứng chỉ IELTS thì các bạn du học sinh nếu muốn được xin xét tuyển các trường đại học tại Canada được công nhận bởi chính phủ Canada (Designated Learning Instution - DLI) thì các bạn cũng cần cung cấp thư xác nhận của tỉnh bang (Provincial Attestation Letter - PAL) hoặc thư xác nhận của vùng lãnh thổ (Territorial Attestation Letter - TAL) mà bạn muốn đi học. Sau khi bạn nhận được thư Chấp thuận nhập học (Letter of Acceptance) thì bạn sẽ viết thêm một bức thư giải trình (Letter of Explanation) lý do du học Canada để có thể bắt đầu nộp đơn xin Study Permit.
Các trường đại học Canada xếp hạng bao nhiêu trên thế giới trong năm 2025?
Trên thế giới hiện đang có 2 bảng xếp hạng các trường đại học rất nhiều người tin tưởng đó là bảng xếp hạng Times Higher Education (THE) và Quacquarelli Symonds (QS). Vậy chúng ta hãy xem thử các trường đại học ở Canada đang xếp hạng thứ mấy theo 2 bảng xếp hạng này nhé
Theo Times Higher Education (THE)
Đầu tiên là bảng xếp hạng The Higher Education, bảng xếp hạng này đánh giá các trường đại học trên toàn thế giới dựa trên các chỉ số như chất lượng giảng dạy, môi trường học tập chất lượng sinh viên, tầm nhìn quốc tế và các đánh giá nguồn nhân lực từ các doanh nghiệp
Xếp hạng |
Trường Đại học |
Xếp hạng thế giới |
IELTS tối thiểu (Bậc cử nhân) |
IELTS tối thiểu (bậc Sau đại học) |
1 |
University of Toronto |
21 |
6.5 |
7.0 |
2 |
University of British Columbia |
41 |
6.5 |
6.5 |
3 |
McGill University |
45 |
6.5 |
6.5 |
4 |
McMaster University |
116 |
6.5 |
6.5 |
4 |
University of Alberta |
116 |
6.5 |
6.5 |
6 |
Université de Montréal* |
125 |
- |
- |
7 |
University of Waterloo |
163 |
6.5 |
7.0 |
8 |
University of Ottawa |
191 |
6.5 |
6.5 |
9 |
University of Calgary |
201 – 250 |
6.5 |
6.5 |
10 |
Western University |
201 – 250 |
6.5 |
6.5 |
11 |
Université Laval |
251 – 300 |
6.5 |
6.5 |
12 |
Dalhousie University |
301 – 350 |
6.5 |
7.0 |
13 |
Queen’s University |
301 – 350 |
6.5 |
7.0 |
14 |
Simon Fraser University |
301 – 350 |
6.5 |
6.5 |
15 |
University of Victoria |
301 – 350 |
6.5 |
6.5 |
16 |
University of Saskatchewan |
351 – 400 |
6.5 |
6.5 |
17 |
University of Guelph |
401 – 500 |
6.5 |
6.5 |
18 |
University of Manitoba |
401 – 500 |
6.5 |
6.5 |
19 |
York University |
401 – 500 |
6.5 |
6.5 |
20 |
Carleton University |
501 – 600 |
6.5 |
6.5 |
Theo Quacquarelli Symonds (QS)
Tiếp theo bảng xếp hạng Quacquarelli Symonds (QS), đây là một hệ thống xếp hạng toàn cầu hàng đầu khác, đánh giá các trường Đại học theo các tiêu chí như danh tiếng giảng dạy, tỷ lệ giảng viên/sinh viên, chỉ tiêu tuyển dụng của các doanh nghiệp, nghiên cứu quốc tế và các chỉ số bền vững.
Xếp hạng |
Trường Đại học |
Xếp hạng thế giới |
IELTS tối thiểu (bậc Cử nhân) |
IELTS tối thiểu (bậc Sau đại học) |
1 |
University of Toronto |
25 |
6.5 |
7.0 |
2 |
McGill University |
29 |
6.5 |
6.5 |
3 |
University of British Columbia |
38 |
6.5 |
6.5 |
4 |
University of Alberta |
96 |
6.5 |
6.5 |
5 |
University of Waterloo |
115 |
6.5 |
7.0 |
6 |
Western University |
120 |
6.5 |
6.5 |
7 |
Université de Montréal* |
159 |
- |
- |
8 |
McMaster University |
176 |
6.5 |
6.5 |
9 |
University of Ottawa |
189 |
6.5 |
6.5 |
10 |
Queen’s University at Kingston |
193 |
6.5 |
6.5 |
11 |
University of Calgary |
198 |
6.5 |
7.0 |
12 |
Dalhousie University |
275 |
6.5 |
7.0 |
13 |
Simon Fraser University |
319 |
6.5 |
7.0 |
14 |
University of Saskatchewan |
340 |
6.5 |
6.5 |
15 |
University of Victoria (UVic) |
349 |
6.5 |
6.5 |
16 |
York University |
362 |
6.5 |
7.5 |
17 |
Concordia University |
415 |
6.5 |
7.0 |
18 |
Université Laval |
423 |
6.5 |
6.5 |
19 |
University of Guelph |
456 |
6.5 |
6.5 |
20 |
University of Windsor |
547 |
6.5 |
6.5 |
Du học Canada cùng công ty du học SAC
Bạn đã sẵn sàng cho việc thực hiện giấc mơ du học của bản thân mình hay chưa? Hãy để công ty du học SAC đồng hành cùng bạn trên con đường thực hiện hoá giấc mơ du học của bản thân nhé. Du học SAC với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành du học nói chung và du học Canada nói riêng, chúng tôi tự tin rằng có thể giúp bạn chuẩn bị đầy đủ nhất cho hành trình du học kể cả khi bạn đã đặt chân đến đất nước khác